KIIP 3급 3과: 공공 기관 = Public Institution / Cơ Quan Nhà Nước


KIIP 33: 공공 기관 = Public Institution / Cơ Quan Nhà Nước

1.  공문서 관련 어휘 / Official documents related vocabulary

외국인등록증 = alien registration card / thẻ đăng ký người nước ngoài
외국인등록번호 = alien registration number / số đăng ký người nước ngoài
성별 = gender / giới tính
이름 = name / tên
여권상 국적 = nationality / quốc tịch
체류자격 = status of residence, sojourn status / tư cách lưu trú
결혼이민 = (F-6) marriage immigrant / kết hôn nhập cư
유학 = (D-2) study abroad / du học
발급일자 = issue date / ngày cấp
발급사무소 = issuing office / cơ quan cấp phép
허가일자 = permission date / ngày cấp phép
체류기간 = period of stay / thời gian lưu trú
허가하다 = to permit, to allow / cho phép, cấp phép
만료일자 = expiration date / ngày hết hạn
체류지 = place of residence / nơi cư trú, nơi ở

여권 = passport / hộ chiếu
여권변호 = passport number / số hộ chiếu
발행관청 = issuing office / cơ quan phát hành

공문서 = official document / giấy tờ (hành chính)
서류 = document / giấy tờ
개명 = name change / đổi tên
신분증 = identification card / chứng mình thư
원본 = original version / bản gốc
사본 = a copy / bản sao, bản copy
통장 = bankbook / sổ ngân hàng
계좌번호 = account number / số tài khoản
예금주 = account holder / chủ tài khoản
혼인 = marriage / hôn nhân
증명하다 = to verify / chứng minh
신고하다 = to report / khai báo
주민등록증 = identification card / chứng minh thư
복사하다 = to copy / sao chép, copy
출입국 = immigration, entry / xuất nhập cảnh
등본 = a copy / bản sao (có công chứng)
주소지 = address / địa chỉ
발급받다 = to issue / được cấp (giấy phép, chứng chỉ...)
재발급 받다 = to re-isssue / cấp lại

출생신고서 = birth report / giấy khai sinh
가족관계증명서 = family relation certificate / giấy chứng nhận quan hệ gia đình
통장잔고증명서 = certificate of bank account balance / giấy chứng minh số dư tài khoản
혼인신고서 = marriage certificate / giấy đăng ký kết hôn
개명신고서 = name change report / giấy báo đổi tên
신분증사본 = copy of identification card / bản sao chứng minh thư
통장사본 = copy of bankbook / bản sao sổ ngân hàng
출입국사실증명서 = certificate of entry and departure / giấy chứng nhận xuất nhập cảnh
주민등록등본 = copy of your residence certificates / bản sao đăng ký cư trú

아이가 태어났을 신고하는 서류
= a document to report when a child was born / giấy khai báo khi trẻ được sinh ra

가족 관계를 증명하는 서류
= a document proving family relationship / giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình

통장에 돈이 얼마나 있는지 증명하는 서류
= a document to prove how much money is in your account / giấy tờ chứng minh có bao nhiêu tiền trong tài khoản của bạn

결혼을 신고하는 서류
= a document to report marriage / giấy tờ khai báo kết hôn

이름을 바꿀 필요한 서류
= a document needs when changing name / giấy tờ cần khi thay đổi tên

주민등록증이나 외국인등록증, 여권 등의 신분증을 복사한
= copy of identification card such as resident registration card, alien registration card, passport / bản sao giấy tờ tùy thân như là giấy chứng minh nhân dân, thẻ cư trú người nước ngoài, hộ chiếu.

은행 이름, 계좌번호, 예금주가 나와 있는 부분을 복사한
= copy of the bank name, account number, account holder / bản sao phần có thông tin tên ngân hàng, số tài khoản, tên chủ tài khoản.

한국에서 출국한 것과 입국한 사실을 확인할 있는 서류
= document to confirm the fact that you entered and departed from Korea / giấy tờ xác nhận bạn đã xuất cảnh và nhập cảnh vào Hàn Quốc.

주민등록에 나와 있는(가족 관계, 현재 주소지, 이전 주소지 ) 사실을 확인할 있는 서류
= documents to confirm facts listed in resident registration (family relationship, current address, previous address, etc.) / giấy tờ có thể xác minh thực tế (như là quan hệ gia đình, nơi ở hiện tại, nơi ở trước kia) mà có trong đăng ký cư trú

2. 공공 기관 업무 관련 어휘/ Public services related vocabulary

공공 기관 업무 = public services / dịch vụ công, công vụ

출입국관리사무소 = Immigration office / Phòng quản lý xuất nhập cảnh
외국인등록증을 신청하다 = Apply for an alien registration card / Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài
외국인등록증을 재발급 받다 = Reissue alien registration card / Nhận cấp lại thẻ cư trú người nước ngoài
체류지 변경 신고를 하다 = File a change of residence / khai báo thay đổi nơi cư trú
체류기간을 연장하다 = Extend the period of stay, extend sojourn period / Gia hạn thời gian lưu trú
출입국사실증명서를 발급받다 = to issue a certificate of entry & departure / nhận cấp giấy chứng nhận xuất nhập cảnh
출입국사실증명서를 떼다 = to obtain a certificate of entry & departure / nhận giấy chứng nhận xuất nhập cảnh

주민센터 = community service center / ủy ban nhân dân phường,
구청 = a ward office / ủy ban quận
혼인신고를 하다 = register one’s marriage / đăng ký kết hôn
출생신고를 하다 = register one’s birth / đăng ký khai sinh
가족 관계증명서, 주민등록등본, 출입국사실증명서를 발급받다/떼다 = issue a family relation certificate, a copy of residence certificate, a certificate of entry & departure / cấp phát giấy chứng nhận quan hệ gia đình, giấy đăng ký cư trú, giấy chứng nhận xuất nhập cảnh

외국인인력지원센터 = Foreign workforce support center / Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài
구직상담을 받다 = Get a job consultation / Nhận tư vấn tìm việc
컴퓨터, 태권도를 배우다 =  To learn using computer, to learn tekwondo / Học máy tính, học võ tekwondo

보건소 = Public health center / Trung tâm y tế cộng đồng
건강검진을 하다 = have a medical checkup / khám sức khỏe
예방접종을 하다 = to vaccinate / tiêm vác xin, tiêm chủng

도로교통공단 = Road traffic authority / Cục giao thông đường bộ
운전면허를 따다 = to obtain a driver’s license / lấy bằng lái xe
운전면허증을 신청하다 = to apply for a driver’s license / đăng ký bằng lái xe
운전면허증을 갱신하다 = to revew a driver’s license / gia hạn bằng lái xe
운전면허증을 재발급 받다 =  reissue a driver’s license / nhận cấp lại bằng lái xe

3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사] 느라고 grammar = because...(negative consequence) / vì... (nên có kết quả tiêu cực)

- Give a reason for a negative consequence
+ The subject must be the same in both clauses
+ The verb preceding 느라고 is always in present tense
+ The proposition and imperative forms can’t be used with this grammar.

- Dùng để trình bày lý do hay nguyên nhân dẫn đến một kết quả mang nghĩa tiêu cực = vì, bởi vì
+ Chủ ngữ trong cả 2 mệnh đề của câu phải giống nhau.
+ Động từ đi trước 느라고 luôn chia ở thể hiện tại.
+ Không thể dùng câu mệnh lệnh hay cầu khiến với ngữ pháp này.

보고서를 쓰느라고 3 밤을 못잤어요.
Because of writing report, I could’t sleep 3 nights.
Vì phải viết báo cáo nên tôi đã ko ngủ 3 đêm.

아이를 보느라고 출입국관리사무소에 수가 없어요.
Because of watching my child, I can’t go to the immigration office.
Vì phải trông con nên tôi ko thể đi đến văn phòng xuất nhập cảnh cảnh.

요즘 퇴근 후에 한국어를 배우느라고 드라마를 봤어요.
I haven’t seen drama lately because I was learning Korean after work.
Dạo này vì học tiếng Hàn sau giờ làm việc nên tôi ko có thời gian xem phim truyền hình.

회사 일도 바쁜데 김밥을 만드느라고 고생하셨어요.
You have had a hard time making kimpap though the company work is also busy.
Cậu đã vất vả làm kimpap dù việc công ty cũng bận rộn rồi.

밤새워 시험공부를 하느라고 잠을 잤어요.
I couldn’t sleep because I studied for the exam all night.
Vì học thi suốt đêm nên tôi ko ngủ được.

여자 친구 선물을 사느라고 월급을 썼어요.
Because of buying a present for my girlfriend, I spent my whole-month salary.
Vì mua quà tặng bạn giá nên đã tiêu hết tiền lương.

안색도 좋고 요즘 이렇게 바빠요?
- 결혼 준비를 하느라고 정신이 없어요.
Why are you so busy lately?
- I am out of my mind because of preparing for the marriage
Sắc mặt cậu cũng ko tốt mà sao dạo này bận vậy?
- Vì phải chuẩn bị cho kết hôn nên đầu óc cứ rối bời.

주말에 생일이었는데 파티에 왔어요?
- 고향에 다녀오느라고 갔어요.
Cuối tuần là sinh nhật mình, tại sao cậu lại ko đến dự tiệc?
- Vì tôi về quê nên ko thể đi được.


3.2 [동사] 는 동안 grammar = while.... / trong khi ...

- Indicate the time duration when a certain action begins and lasts until it ends = ‘during/ for’ or ‘while’
+ The subjects of the first and second clauses can be either same or different.

- Diễn tả khoảng thời gian khi một hành động bắt đầu và diễn ra cho đến khi kết thúc = trong lúc, trong khi
+ Chủ ngữ ở 2 mệnh đề có thể giống hoặc khác nhau.

[동사] + 동안 : 가는 동안 , 먹는 동안
[동사] 받침 () + 동안 : 살다 사는 동안 ; 만들다 만드는 동안
[명사] + 동안 : 방학 동안, 10 시간 동안

아이가 자는 동안 음식을 만들었어요.
I made some food while my child was sleeping.
Trong lúc con ngủ thì tôi làm đồ ăn.

제가 청소하는 동안 아이들을 주세요.
Please help me to watch out the children while I am cleaning.
Trong lúc mình dọn dẹp thì hãy trông bọn trẻ giúp mình nhé.

기다리시는 동안 커피 드세요.
Please have some coffee while waiting.
Trong lúc chờ thì hãy uống chúc cà phê nào.

한약을 먹는 동안 돼지고기나 술을 드시면 됩니다.
Do not eat pork or drink alcohol while taking herbal medicine.
Trong khi uống thuốc đông y thì ko được ăn thịt heo và uống rượu.

세계를 여행하는 동안 여러 나라의 친구들을 많이 만났어요.
While traveling around the world, I met many friends from different countries.
Khi du lịch vòng quanh thế giới thì tôi đã gặp được nhiều bạn bè từ khắp các quốc gia.

한국에서 사는 동안 여행을 많이 거예요.
While I live in Korea, I will travel a lot.
Khi sống ở Hàn thì tôi sẽ đi du lịch thật nhiều.

한국어 공부는 언제 하세요?
- 보통 아이들이 자는 동안 해요.
When do you study Korean?
- I study while my children are sleeping.
Chị học tiếng Hàn khi nào vậy?
- Thường trong lúc con ngủ thì tôi học.

한국 음악을 많이 아시네요. 언제 음악을 들으세요?
- 출근 하는 동안 차에서 많이 들어요.
Bạn biết nhiều về âm nhạc Hàn Quốc nhỉ. Bạn nghe từ khi nào vậy?
- Trong lúc đi làm thì tôi nghe trên xe nhiều lắm.


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 07>


직원: 어떻게 오셨어요.
: 체류 기간 연장 신청을 하려고 하는데요.
직원: 신청서 오셨어요?
: , 여기 있어요.
직원: 신청 기간이 지나서 과태료를 내셔야 돼요.
: 알고 있어요. 직장에 다니느라고 시간이 없었어요.
직원: 잠깐만요, 여기에 성명하고 생년월일을 써서 다시 주세요.
: 이름은 영어로 써도 돼요?
직원: , 여권에 있는 것과 똑같이 주세요.

Vocabulary / Từ vựng
과태료 = penalty, charge / tiền phạt
아이를 돌보다 = take care of children, babysitting / trông trẻ

Nhân viên: Anh đến đây có việc gì vậy?
Quân: Tôi đến để gia hạn thời gian cư trú
Nhân viên: Anh có mang đơn đăng ký đến ko?
Quân: Có, đây ạ.
Nhân viên: Vì đã quá thời gian đăng ký nên anh phải nộp tiền phạt đấy.
Quân: Tôi biết rồi. Vì phải đi làm nên tôi ko có thời gian đến.
Nhân viên: đợt 1 chút, xin hãy viết ngày tháng năm sinh và tên anh vào đây ạ.
Quân: Tôi viết tên tiếng Anh được chứ?
Nhân viên: Vâng, xin hãy viết giống với tên ghi trong hộ chiếu.

5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 08>


직원 : 안녕하십니까? 도로교통공단입니다. 무엇을 도와드릴까요?
에릭 : 저는 캐나다 사람인데요. 한국에서 운전면허증 만들고 싶은데 어떻게 해야 돼요?
직원 : 캐나다에서 발급받으신 운전면허증이 있으세요?
에릭 : , 캐나다에서 운전면허증을 지금 가지고 있어요.
직원 : 그럼, 캐나다 면허 국내 면허로 바꾸실 있으세요. 필요 서류를 가지고 운전면허시험장에서 신청하시면 돼요.
에릭 : , 감사합니다. 그런데 가지고 가야 해요?
직원 : 외국면허증, 여권, 외국인등록증, 사진 3, 수수료 10,000원을 준비해서 오시면 됩니다. 그리고 면허증에 대한 대사관 확인서 지참 셔야 돼요.
에릭 : 면허증에 대한 대사관 확인서가 뭐예요?
직원 : 외국면허증이 진짜인지 캐나다 대사관에서 확인을 받으시는 거예요.
에릭 : , . 알겠습니다. 감사합니다.

Vocabulary / Từ vựng
캐나다 = Canada
운전면허증을 따다 = get a driver’s license / có bằng lái xe
면허증 = license / chứng chỉ, giấy phép
운전면허시험장 = Driver's license test center / Địa điểm thi giấy phép lái xe
수수료 = commission fee / lệ phí
대사관 = embassy / đại sứ quán
확인서 = confirmation letter / thư xác nhận
지참하다 = to bring/ mang theo

Nhân viên: Xin chào, đây là cục giao thông đường bộ. Tôi có thể giúp gì được anh?
Erik: Tôi là người Canada. Tôi muốn làm bằng lái xe ở Hàn Quốc thì phải làm thế nào?
Nhân viên: Anh có bằng lái xe được cấp ở Canada chứ?
Erik: Vâng, tôi có bằng lái xe được cấp tại Canada và có mang theo đây.
Nhân viên: Thế thì anh có thể đổi bằng lái ở Canada qua bằng lái nội địa. Nếu có các giấy tờ cần thiết và đăng ký ở địa điểm thi giấy phép lái xe thì có thể được.
Erik: Vâng, cảm ơn chị. Nhưng tôi phải cần mang theo những gì?
Nhân viên: Anh phải chuẩn bị bằng lái xe nước ngoài, hộ chiếu, thẻ đăng ký người nước ngoài, 3 cái ảnh, và lệ phí 10 000 won.  Và phải mang theo thư xác nhận của đại sứ quán về bằng lái xe của anh.
Erik: Thư xác nhận của đại sứ quán về bằng lái xe là gì vậy?
Nhân viên: Anh sẽ nhận được thư xác nhận của đại sứ quán Canada nếu bằng lái xe nước ngoài của anh là xác thực.
Erik: À, vâng. Tôi hiểu rồi. Cảm ơn chị.

6. 읽기 / Reading 



BONUS: Download the application form whenever you visit the immigration office for registration, change or extention of your VISA. / Tải tờ khai khi bạn đến phòng quản lý xuất nhập cảnh để xin làm, đổi, hay gia hạn visa: https://bit.ly/2yiPzBZ

Vocabulary / Từ vựng
통합 신청서 = (integrated) application form / đơn đăng ký (tổng hợp)
신고서 = a (report) form / tờ khai
외국인 등록 = alien registration / đăng ký người nước ngoài
등록증 재발급 = reissuance of registration card / cấp lại thẻ đăng ký
체류기간 연장허가 = extension of sojourn period (sojourn = stay) / gia hạn thời gian lưu trú, gia hạn visa
체류자격 변경허가 = change of status of sojourn, change visa type / thay đổi tư cách lưu trú, thay đổi visa
체류자격 부여 = granting status of sojourn / cấp cho tư cách lưu trú
체류자격외 활동허가 = engage in activities not covered by the status of sojourn / giấy phép ở lại ngoài thời gian lưu trú
근무처변경. 추가허가/ 신고 = change or addition of workplace / khai báo hay cấp phép bổ sung. thay đổi nơi làm việc
재입국허가 (단수, 복수) = reentry permit (single, multiple) / cấp phép tái nhập cảnh (một lần/ nhiều lần)
체류지 변경 신고 =  alternation of residence / khai báo thay đổi nơi cư trú
등록사항 변경 신고 = change of information on alien registration / khai báo thay đổi thông tin đăng ký
여권 발급일자 = passport issue date / ngày cấp hộ chiếu
여권 유효기간 = passport exiry date / thời hạn có hiệu lực của hộ chiếu
대한민국 주소 = address in korea / địa chỉ cư trú ở Hàn Quốc
본국 주소 = address in home country / địa chỉ thường trú ở quê nhà
근무처 = workplace / nơi làm việc

7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

체류지 변경 신고
Q: 체류지 변경 신고가 뭐예요?
A: 외국인은 자신의 체류지가 변경된 이사한 날부터 14 이내에 변경된 체류지의 ··구청 또는 관할 출입국관리사무소에 방문하여 체류지 변경 신고를 하여야 합니다. 국민의 배우자(F-3-1) 배우자의 전입신고일로부터 14 이내 신고하면 됩니다.
Q:
어떤 서류가 필요해요?
A:
외국인 등록증, 신고서 1(구청이나 출입국관리사무소에 있습니다)
Q:
체류지 변경 신고를 하면 어떻게 돼요?
A:
체류지 변경 신고를 위반하 많게는 50만원의 범칙금 부과됩니다.
영주자격 신청 위반 사실이 있으면 신청이 제한 있으니 주의하세요..

Vocabulary / Từ vựng
관할 = jurisdiction / thẩm quyền
배우자 = spouse / người phụ thuộc (vợ hoặc chồng)
위반하다 = violate / vi phạm
범칙금 = fine, charge / tiền phạt
부과되다 = to be imposed / bị phạt
많게는 = up to / lên tới
영주자격 = permanent residency / tư cách định cư, tư cách cư trú vĩnh viễn
제한하다 = restrict / hạn chế

Khai báo thay đổi nơi cư trú
Q: Khai báo thay đổi nơi cư trú là gì vậy?
A: Người nước ngoài khi thay đổi nơi cư trú thì trong vòng 14 ngày kể từ khi chuyển nhà phải khai báo thay đổi địa điểm cư trú ở ủy ban nhân dân thành phố, phường, quận hay phòng quản lý xuất nhập cảnh ở nơi chuyển đến. Người phụ thuộc (Visa F-3-1) có thể khai báo trong vòng 14 ngày kể từ ngày khai báo chuyển nhà của vợ hoặc chồng.
Q: Vậy cần những giấy tờ gì?
A: Thẻ cư trú người nước ngoài, đơn khai báo (có tại ủy ban quận hoặc phòng quản lý xuất nhập cảnh)
Q: Nếu ko khai báo thay đổi địa chỉ thì sao?
A: Nếu vi phạm việc khai báo thay đổi địa chỉ cư trú, bạn sẽ bị phạt tiền lên tới 500 000 won. Lưu ý khi đăng ký tư cách cư trú vĩnh viễn, bạn có thể bị hạn chế đăng ký nếu bạn có vi phạm luật.

8. 쓰기/ Writing task

외국인 등록증을 재발급 받을 때에는 부실사유서를 써야 합니다. 어떻게 써야 하는지 알아 보세요.


분실 사유서 = lost explantory form / đơn trình bày lý do thất lạc

저는 일에 외국인등록증을 발급받았습니다. 그런데 일에 지하철 5호선 종로 3가역에서 지갑과 함께 외국인등록증을 잃어버렸습니다. 아마도실수로 지갑을 떨어뜨린 같습니다. 찾으려고 지하철분실물센터에도 봤지만 찾지못했습니다. 그래서 외국인등록증을 재발급 받으려고 합니다.
Tôi đã được cấp thẻ cư trú người nước ngoài vào ngày… . Tuy nhiên vào ngày… tại ga Jongno 3-ga trên tuyến tàu điện ngầm số 5 tôi đã bị mất ví cùng với thẻ cư trú người nước ngoài. Có lẽ tôi đã làm rơi ví do sơ suất. Tôi đã thử đến trung tâm khai báo đồ thất lạc để tìm nhưng đã không thấy. Do đó tôi muốn xin cấp lại thẻ cư trú người nước ngoài.

Hi, feel free to leave a comment here. For a special request, please send us an email to hlamdo4u(at)gmail.com

Previous Post Next Post

نموذج الاتصال