Lv4 U23 Internet is so convenient.| V-(으)ㄹ지 V-(으)ㄹ지, 이용하다, 안절부절못하다, 한 N(이)라도 V-(으)면 grammar

Listening



23과 인터넷은 정말 편리하구나

(지연이의 인터넷 하루)
9시: 학교 컴퓨터에 인터넷으로 접속하여 출석을 확인 받고, 강의를 듣는다.
13시: 도서관에 들어가 자료를 검색하고 전송 받는다.
14시: 전자 우편으로 대학의 교수님께 보고서를 보낸다.
15시: 인터넷의 가상 카페에서 미국에 유학 간 준석이와 만나 대화를 나눈다.
16시30분: 동경대학교에 접속하여 특별 강의에 참석한다.
18시: 홈 쇼핑으로 어머니의 생일 선물을 주문하고, 피자 가게에 들러 피자를 주문한다.
19시: 가상 영화관에 접속하여 보고 싶은 영화를 선택하여 본다.
21시: 홈뱅킹에서 오늘 카드 지출 내역을 확인 한다.
21시 30분: 오늘 온 편지를 전자 우편으로 확인하고 내일 친구와 가기로 한 음악외의 표를 예매한다.
지연: 어머니, 어디 가세요?

어머니: 방에 놓을 책상 좀 보러 가려고 하는데, 백화점이 좋을지 가구점이 좋을지 모르겠구나.

지연: 어떤 책상을 사시려고요?

어머니: 글쎄, 앉아서 책도 보고 차도 마시고, 붓글씨 쓰는 데도 이용하고……, 그러면 좀 낮은 책상이 좋겠지?

지연: 그럼 제가 인터넷으로 가구점에 접속해서 적당한 것이 있나봐 드릴게요. 그리고 마음에 드는 것이 없으면 원하는 디자인으로 주문하시면 돼요. 그러면 그쪽에서 컴퓨터 그래픽으로 설계해서 보내 줄 거예요.

어머니: 정말 편리하구나. 인터넷을 통해서 가구도 살 수 있고.

지연: 그럼요. 인터넷은 정보의 바다라고 하는 말도 있잖아요. 정보의 홍수 속에서 안절부절못하는 사람도 있지만, 잘 이용하면 아주 쳔리해요. 어머니도 한번 배워 보세요. 앞으로 컴푸터는 하루라도 없으면 안 되는 물건이 될 거예요.

어머니: 하지만 모든 일을 컴퓨터에만 의존하다가는 더 중요한 것을 잃게 될지도 몰라.


Vocabulary

인터넷= Internet
접속하다= to connect ; (kết nối)
자료= materials ; (nguyên vật liệu, dữ liệu)
검색= search ; (tìm kiếm)
전송= electrical transmission ; (sự truyền tin, sự vận chuyển)
전자우편= email ; (thư điện tử)
보고서= a report ; (bản báo cáo)
가상= to be virtual, imagine ; (ảo ảnh, hình dung)
동경= Tokyo
홈 쇼핑= Home shopping ; (mua sắm ở nhà)
홈뱅킹= Home banking ; (ngân hàng ởnhà, chuyển khoản tại nhà)
지출= expenditure ; (tiêu dùng,chi tiêu, chi phí)
내역= an itemized list ; (danh sách, khoản, bản chi tiết)
붓글씨= calligraphy ; (thư pháp, kiểu viết đẹp)
디자인= design ; (thiết kế, phác hoạ)
그래픽= graphic; (đồ thị, biểu đồ)
설계= design ; (bản vẽ, bản thiết kế)
을/를 통해서= through, via ; (qua, xuyên qua, theo như)
정보= information ; (tin tức, thông tin)
안절부절못하다= to be restless, to be nervous ; (bất an, bồn trồn)
의존하다= to depend ; (phụ thuộc, tuỳ thuộc)
농사= agriculture ; (nông nghiệp)
파티= a party ; (tiệc)
지식= knowledge ; (trí thức)
통신= correspondence, communication ; (thông tin)
상식= common sense ; (ý thức chung, ý thức, lương tri)
시청자= the tv audience ;  (khán giả, người xem tivi)
박= stay (overnight) ; (qua đêm) (e.g 민박 = stay in rental room of a local resident when travelling)
주문하다 = to order ; (đặt mua)
강의= lecture ; (bài giảng)
출석= attendance ; (tham dự, có mặt)
칫솔= toothbrush ; (bàn chải đánh răng)
대출= lent, rent ; (cho vay, cho mượn)
즉시= immediately ; (nhanh, ngay lập tức)
영업= business ; (kinh doanh)
감면= reduction, deduction ; (miễn giảm)
이자= interest ; (lãi suất)
펀드= fund ; (vốn, quĩ)
테마펀드= theme fund ; (đề tài cấp vốn)
금융마켓= financial markets; (thị trường tài chính)
방카슈랑스= bancassurance; (bảo hiểm ngân hàng)
은퇴= retirement ; (về hưu)
연금= pension, annuity ; (tiền lương hưu)
주택= resilient, house ; (nhà ở)
기금= funds ; (quĩ)
채권= bonds ; (trái phiếu)
결제= payment ; (thanh lý, thanh toán)


Grammars and expressions

1. A/V-(으)ㄹ지 A/V-(으)ㄹ지 : this or that, A/V or A/V  (Cái này hay cái kia)

친구의 졸업 선물로 가방이 좋을지 구두가 좋을지 모르겠다.
I don’t know whether shoes or backpack will be good as a present for my friend’s graduation.
(Quà tốt nghiệp cho bạn không biết cặp sách hay đôi giầy thì tốt)

그가 오늘은 올지 안 올지 모르겠다.
I don't know whether he will come today or not.
(Tôi không biết anh ta có đến hay không đến.)

어머니께 먼저 말을 해야 할지 말아야 할지 생각 중이이에요.
I am thinking whether to talk to my mom first or not.
(Tôi đang suy nghĩ có nói cho mẹ biết trươc hay không.)


2. N을/를 V-는 데 이용하다 : to use for  (Đề dùng cho việc gì)

비디오를 외국어 공부하는 데 이용하면 좋을 거예요.
Video is good for studying foreign language.
(Video dùng cho việc học tiếng nước ngoài sẽ tốt).

컴퓨터를 자료 정리하는 데 이용하니까 정말 편리하더군요.
It is really convenient to use computer to process data.
(Thật sự thuận tiện cho việc xử lý dữ liệu máy tính.)

저는 책을 사는 데 인터넷을 이용해요.
I use Internet to buy books.
(Tôi dùng mạng Internet để mua sách)

*N을/를 N에 이용하다[N에 N을/를 이용하다] : to use for

비디오를 외국어 공부에 이용하면 좋을 거예요.
Video is good for studying foreign language.
(Sẽ rất tốt nếu dùng Video để học tiếng nước ngoài)

쓰레기를 재활용하여 농사에 이용합시다.
Let’s recycle waste in agriculture.
(Tái sử dụng rác thải dùng trong nông nghiệp)

요즘은 병원 예약에도 컴퓨터를 이용합니다.
These days, people used computer to make appointment with hospital.
(Dạo này, mọi người đăng ký khám bệnh bằng máy tính.)

3. N을/를 통해(서) : through (thông qua)

그 회사는 신물을 통해 합격자 발표를 한대요.
That company announces the successful applicants through newspaper.
(Công ty đó công bố danh sách trúng tuyển qua báo chí.)

지연이 생일 파티에 갈 수 없어서 민수를 통해 선물만 보냈다.
Because I can’t come to Jiyeon birthday party, I send her a present through Minsu.
(Vì không thể đi dự tiệc sinh nhật của Jiyeon tôi gửi quà qua Minsu.)

책을 통해서 우리는 많은 지식을 얻게 됩니다.
Through book we get a lot of knowledge.
(Chúng ta nhận được rất nhiều kiến thức qua sách vở.)


4. 안절부절못하다 : worry, nervous (lo lắng, băn khoăn, bất an)

가족들은 수술 결과를 안절부절못하여 기다렸다.
The family waited in worry for the operation result.
(Gia đình lo lắng chờ đợi kết quả phẫu thuật)

왜 그렇게 안절부절못해? 무슨 큰일이라도 생겼니?
Why you look so nervous? Is there any problem happened?
(Tại sao lại băn khoăn như vây? Lại có việc gì xảy ra à?)

여자 친구가 오랫동안 연락이 없어서 나는 안절부절못하고 전화를 기다렸다.
My girlfriend hasn’t contacted me for a long time, so I waited for her call in worry.
(Tôi đang băn khoăn chờ diện thoại vì rất lâu rồi bạn gái tôi không liên lạc gì cả.)


5. 한 N(이)라도 V-(으)면 (안 되다) : Can’t V ___even a single N (kể cả một... cũng không được)

내가 준 책을 한 권이라도 잃어버리면 안 돼. 알았지?
You can’t lost even a single book which I gave to you. Understand?
(Cậu không được làm mất dù chỉ một quyển trong số sách mà tôi đưa cho cậu. Biết chưa?)

내일은 시험 보는 날입니다. 한 사람이라도 결석하면 안 됩니다.
Tomorrow is the examination day. No one can be absent.
(Ngày mai là ngày thi. Không ai được vắng mặt đâu đó.)

여기에 있는 과자를 하나라도 먹으면 안 돼.
You can’t eat even one snack here.
(Con không được ăn bất kì đồ ăn vặt nào ở đây đâu đó.)

하루라도 단어를 안 찾으면 안 됩니다.
You can’t stop finding new words even for one day.
(Em không được ngừng tìm từ mới dù chỉ một ngày.)


Translation

Lesson 23. Internet is so convenient

(One day using internet of Jiyeon)
9 am. Access to the school computer to confirm the attendance, then go to class.
1 pm. Go to the library to search for the data and receive it.
2 pm. Send report to professor in university through email.
3 pm. Talk to Junseok, an oversea student studying in America in a virtual cafe in the internet.
4:30 pm. Access to Dongkyong University and attend a special lecture there.
6 pm. Buy a birthday present for mom via home shopping, then stop by a pizza shop to order a pizza.
7 pm. Access to a virtual internet cinema, select a movie, then watch.
9 pm. Check the today expense through internet banking.
9:30 pm. Check the mail inbox today and make a reservation for the tomorrow concert tickets that go with friends.

Jiyeon : Mom, where are you going?

Mother: I wanna go to take a look for a table for the room, but I don’t know department store will be better or furniture store will be better.

Jiyeon : What kind of table do you want to buy?

Mother : Well. A table to read book and drink tea while sitting, and also use for calligraphy. So, a low table will be good?

Jiyeon : Well, I will access to the furniture store through internet and look for a suitable one. And if you don’t see a suitable one, you can place a custom order. Then, they will use the computer graphic to design and send to you.

Mother : It’s so convenient. We can use the internet to buy the furniture.

Jiyeon : Of course. Someone said internet is an ocean of information. In the flood of information, there are nervous persons, but if you can use it well, it is really convenient. Mom, you should try it also. In the future, there will become an essential thing which can’t be missed in future.

Mother : However, if you rely everything on the computer, you may lost something more important.


23과 인터넷은 정말 편리하구나

(지연이의 인터넷 하루)
9시: 학교 컴퓨터에 인터넷으로 접속하여 출석을 확인 받고, 강의를 듣는다.
13시: 도서관에 들어가 자료를 검색하고 전송 받는다.
14시: 전자 우편으로 대학의 교수님께 보고서를 보낸다.
15시: 인터넷의 가상 카페에서 미국에 유학 간 준석이와 만나 대화를 나눈다.
16시30분: 동경대학교에 접속하여 특별 강의에 참석한다.
18시: 홈 쇼핑으로 어머니의 생일 선물을 주문하고, 피자 가게에 들러 피자를 주문한다.
19시: 가상 영화관에 접속하여 보고 싶은 영화를 선택하여 본다.
21시: 홈뱅킹에서 오늘 카드 지출 내역을 확인 한다.
21시 30분: 오늘 온 편지를 전자 우편으로 확인하고 내일 친구와 가기로 한 음악회의 표를 예매한다.
지연: 어머니, 어디 가세요?

어머니: 방에 놓을 책상 좀 보러 가려고 하는데, 백화점이 좋을지 가구점이 좋을지 모르겠구나.

지연: 어떤 책상을 사시려고요?

어머니: 글쎄, 앉아서 책도 보고 차도 마시고, 붓글씨 쓰는 데도 이용하고……, 그러면 좀 낮은 책상이 좋겠지?

지연: 그럼 제가 인터넷으로 가구점에 접속해서 적당한 것이 있나봐 드릴게요. 그리고 마음에 드는 것이 없으면 원하는 디자인으로 주문하시면 돼요. 그러면 그쪽에서 컴퓨터 그래픽으로 설계해서 보내 줄 거예요.

어머니: 정말 편리하구나. 인터넷을 통해서 가구도 살 수 있고.

지연: 그럼요. 인터넷은 정보의 바다라고 하는 말도 있잖아요. 정보의 홍수 속에서 안절부절못하는 사람도 있지만, 잘 이용하면 아주 쳔리해요. 어머니도 한번 배워 보세요. 앞으로 컴푸터는 하루라도 없으면 안 되는 물건이 될 거예요.

어머니: 하지만 모든 일을 컴퓨터에만 의존하다가는 더 중요한 것을 잃게 될지도 몰라.


Bài 23. Internet rất là tiện lợi.

(Một ngày sử dụng internet của Jiyeon)
9 giờ : Truy cập hệ thông máy tính của trường để điểm danh và đến lớp học.
13 giờ : Vào hệ thống thư viện của trường để tìm tài liệu và tải về.
14 giờ : Gửi báo cáo đến giáo sư của trường đại học qua email.
15 giờ : Nói chuyện với một du học sinh bên Mỹ tên là Chunsu qua một quán cà phê ảo trên mạng.
16 giờ 30 : Vào hệ thống trường DongKyong và tham dự một khóa học đặc biệt.
18 giờ : Mua quà sinh nhật cho mẹ qua trang mua sắm tại nhà, sau đó dừng chân tại một quán pizza và đặt một chiếc.
19 giờ : Truy cập vào một rạp chiếu phim ảo trên mạng, chọn một bộ phim yêu thích rồi xem.
21 giờ : Kiểm tra số tiền tiêu bằng thẻ ngày hôm nay qua hệ thống ngân hàng trên mạng.
21 giờ 30 : Kiểm tra hộp thư đến trong email và đặt vé đi xem biểu diễn ca nhạc cùng bạn bè vào ngày mai.

Jiyeon : Mẹ à, mẹ đi đâu đó?
Mẹ      : Mẹ muốn đi xem một chiếc bàn để đặt trong phòng nhưng mẹ không biết là đến cửa hàng bách hóa thì tốt hay đến cửa hàng nội thất thì tốt.
Jiyeon : Mẹ muốn mua loại bàn nào ạ?
Mẹ      : Cũng không rõ nữa, một chiếc có thể vừa ngồi đọc sách vừa uống trà, và có thể dùng để viết thư pháp nữa...Như thế chắc một chiếc bàn thấp một chút sẽ tốt nhỉ?
Jiyeon : Nếu thế thì để con dùng internet vào một cửa hàng nội thất xem có chiếc nào phù hợp không. Và kể cả nếu không ưng chiếc nào ở đó thì mình cũng có thể đặt họ thiết kế một chiếc. Như thế họ sẽ dùng đồ họa máy tính để phác họa một chiếc và gửi cho mình ạ.
Mẹ      : Ồ, thật là tiện quá. Dùng internet có thể mua được cả đồ nội thất cơ à.
Jiyeon : Tất nhiên rồi. Vẫn có câu internet là biển thông tin mà mẹ. Tuy có những người sẽ bị ngợp trong cơn lũ thông tin đó nhưng  nếu sử dụng tốt thì quả thật rất tiện lợi. Mẹ cũng học thử một lần đi ạ. Sắp tới, máy tính sẽ trở thành một thứ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày ạ.
Mẹ      : Nhưng cái gì cũng dùng đến máy tính thì có một ngày chúng ta sẽ đánh mất thứ còn quan trọng hơn không chừng đó.

Hi, feel free to leave a comment here. For a special request, please send us an email to hlamdo4u(at)gmail.com

Previous Post Next Post

نموذج الاتصال