KIIP 3급 8과: 고장과 수리 = Breakdown & repair/ Hỏng hóc và Sửa Chữa
1. 고장 관련 어휘 / Breakdown related vocabulary
고장이 나다 = to be broken down / bị hỏng
전구가 나가다 = the light bulb has gone / đèn điện bị cháy
변기가 막히다 = the toilet is blocked / bồn cầu bị tắc
전원이 꺼지다 = the power is cutoff / bị mất điện
종이가 걸리다 = the paper is jammed / bị kẹt giấy
화면이 안 나오다 = the screen doesn’t work / màn hình ko lên hình
액정이 깨지다 = (phone) screen is broken / bị vỡ màn hình (điện thoại)
찬바람이 안 나오다 = (air conditioner) cold wind doesn’t come out / (điều hòa) ko ra gió mát
이상한 소리가 나다 = making a weird sound / phát ra âm thanh lạ
물이 안 내려가다 = the water doesn’t go off / nước ko thoát xuống
물이 새다 = water leaks / bị rỉ nước
2. 수리 관련 어휘/ Event related vocabulary
서비스를 신청하다 = apply for service / yêu cầu dịch vụ, đăng ký dịch vụ
전화로 상담하다 = consult by phone / tư vấn qua điện thoại
출장 서비스를 신청하다 = apply for on-site service / đăng ký sửa tận nơi
수리 센터 방문하다 = to visit the service center / đến trung tâm sửa chữa
수리하다 = to fix / sửa chữa
고치다 = to fix / sửa chữa
수리 비용을 내다 = to pay for repair costs / trả phí sửa chữa
무상 서비스를 받다 = to receive free service / nhận sửa chữa miễn phí
3. 문법 / Grammar
3.1 [동사] (으)ㄴ 채(로) grammar = while / trong khi
- Indicate an action occurs (2nd clause) while maintaining the state of a situation (1st clause) = while (still) doing...
+ It differs from V-(으)면서 grammar where two actions occurs simultaneously.
+ Verb 가다 and 오다 are not used before (으)ㄴ 채로
+ Its shortened form is (으)ㄴ 채
+ V-지 않은 채로 = without V-ing
- Diễn tả hành động vế sau diễn ra trong khi hành động hay trạng thái vế trước đang diễn ra và tiếp tục được duy trì = trong khi (vẫn)... , cứ để ... (vậy)
+ Ngữ pháp này khác với ngữ pháp V-(으)면서 được dùng khi 2 hành động xảy ra đồng thời
+ Động từ 가다 và 오다 ko được dùng trước (으)ㄴ 채로
+ Dạng rút gọn (으)ㄴ 채
휴대폰 전원을 끈 채로 수리 센터에 가져가야 한다.
You have to bring your phone to the service center while putting it in power-off state.
Cứ để điện thoại tắt nguồn và mang đến trung tâm sửa chữa nhé.
어젯밤에 드라마를 보다가 텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었다.
I watched the drama last night and fell sleeping while keeping the TV on.
Tối qua khi đang xem phim truyền hình thì tôi ngủ thiếp đi trong khi vẫn đang bật tivi.
한국에서는 신발을 신은 채 방에 들어가면 안 된다.
In Korea, you should not enter the room while wearing shoes.
Ở Hàn Quốc thì ko nên vào phòng trong khi vẫn đang đi giầy.
너무 피곤해서 화장한 채로 그냥 잤다.
Because I was so tired, I just slept while keeping my makeup.
Vì quá mệt nên tôi đã để trang điểm (ko tẩy trang) và cứ thế ngủ.
급하게 나오느라고 창문을 열어 놓은 채로 나왔다.
Because another urgent thing happened, I went out while keeping the door open.
Vì có việc gấp xảy ra nên tôi cứ để cửa mở và ra ngoài.
정신이 없어서 안경을 쓴 채로 세수를 했다.
Since I was out of my mind, I washed my face while still wearing glasses.
Vì tâm trí rối bời nên tôi đã rửa mặt trong khi vẫn đeo kính.
아이들이 사과를 씻지 않은 채 그냥 먹는다.
The children eat apples without washing.
Bọn trẻ ăn táo mà không rửa.
Vocabulary/ Từ vựng
열어 놓다 = keep (door) open / để (cửa) mở
정신이 없다 = be out of one’s mind / tâm trí rối bời
세수하다 = wash one’s face / rửa mặt
깜박 잊다 = slip out of one’s mind / quên bẵng đi
렌즈를 끼다 = put on lense / đeo len, đeo kính áp chòng
반품하다 = to return (a purchased item) / trả lại (đồ đã mua)
모자를 쓰다 = to wear a hat / đội mũ
3.2 [동사] 아/어 버리다 grammar = express speaker’s feeling to a completed event / diễn tả cảm giác của người nói về một sự việc đã hoàn thành
- Express speaker’s feeling to a completed event, i.e.
+ A happy feeling about finally completing a task or getting rid of a burden
+ A sad feeling that something completed in an unexpected way.
- Diễn tả cảm giác của người nói về một sự việc nào đó đã hoàn thành. Ví dụ:
+ Cảm giác hạnh phúc vì cuối cùng đã hoàn thành một công việc hay trút bỏ được gánh nặng = ...xong rồi, ...thôi
+ Cảm giác buồn vì điều gì đó xảy ra ko như mong muốn = ...mất rồi
휴대폰을 떨어뜨려서 액정이 깨져 버렸다.
I dropped my cellphone and its screen got broken.
Vì để rơi điện thoại nên màn hình bị vỡ mất rồi.
면집 볼 때 너무 긴장해서 실수를 해 버렸다.
During the interview, I was so nervous that I made a mistake.
Trong khi phỏng vấn, vì hồi hộp quá nên đã phạm sai lầm.
그렇게 마음에 들면 고민하지 말고 그냥 사 버리세요.
If you like it that much, don’t worry, just buy it.
Nếu mà đã thích vậy thì đừng lo lắng gì cả, cứ mua đi.
공항에 너무 늦게 도착해서 비행기가 떠나 버렸다.
I arrived the airport too late so the airplane left.
Vì đến sân bay quá muộn nên máy bay đã cất cánh mất rồi.
충전을 못 하고 와서 휴대폰이 꺼져 버렸다.
My cellphone went dead because I couldn’t charge it.
Ko thể sạc pin nên điện thoại bị tắt mất rồi.
팝콘을 사는 동안 영화가 벌써 시작해 버렸다.
While I was buying popcorn, the movie has already started.
Trong khi mua bỏng ngô thì phim đã chiếu mất rồi.
방이 깨끗하네요. 드디어 청소했어요?
- 네. 바빠서 계속 청소 못하다가 어제 해 버렸어요.
Phòng sạch thế nhỉ. Cuối cùng thì cậu đã dọn dẹp rồi à?
- Vâng. Vì bận nên tôi ko thể dọn dẹp liên tục được cơ mà hôm qua cũng dọn xong rồi.
여자 친구하고 헤어졌다면서요?
- 네, 저하고 성격이 너무 안 맛아서 그냥 헤어져 버렸어요.
Có phải cậu chia tay bạn gái rồi à?
- Vâng, vì tính cách ko hợp nên chia tay thôi.
See more details at: http://www.koreantopik.com/2017/08/l2g75-v-grammar-refer-to-completion-of.html
See more details at: http://www.koreantopik.com/2017/08/l2g75-v-grammar-refer-to-completion-of.html
4. 말하기 / Speaking
에릭: 여보세요? 휴대폰이 고장 나서 전화했는데요.
직원: 네, 어떻게 고장이 났나요?
에릭: 바지 주머니에 휴대폰을 넣은 채로 빨래를 했어요.그래서 전원이 꺼져 버렸어요.
직원: 그럼 전원을 끈 채로 빨리 서비스센터로 가져오세요. 절대로 전원을 켜시면 안 됩니다.
에릭: 안에 있는 연락처들은 괜찮을까요?
직원: 그건 휴대폰을 직접 봐야 알 수 있을 것 같습니다.
에릭: 아, 그래요? 그럼 지금 바로 가져가겠습니다.
Vocabulary / Từ vựng
바지 주머니 = trouser pocket / túi quần
절대로 = definitely / tuyệt đối
빨래하다 = to do laundry / giặt đồ
Erik: Alo, vì điện thoại hỏng nên tôi gọi điện đến.
Nhân viên: Vâng. Điện thoại anh hỏng hóc thế nào?
Erik: Tôi đã giặt đồ trong khi điện thoại vẫn để trong túi quần. Giờ thì đã bị sập nguồn rồi.
Nhân viên: Vậy thì anh cứ để tắt nguồn vậy và mang nhanh tới trung tâm sửa chữa nhé. Tuyệt đối ko được bật nguồn lên đấy.
Erik: Danh bạ bên trong vẫn ổn chứ?
Nhân viên: Cái đó thì tôi phải xem trực tiếp mới biết được.
Erik: Vậy à? Giờ tôi sẽ mang đến ngay đây.
5. 듣기 / Listening
남편 : 여보, 여기 바닥에 왜 물이 있지요? 양말이 다 젖어 버렸네.
엘레나 : 어서 새 양말로 갈아신어요. 여기는 제가 닦을게요. 그런데 이상하네요. 어디서 물이 들어왔을까요?
남편 : 혹시 어젯밤에 창문을 열어 놓은 채 잤어요?
엘레나 : 아니요, 어제 비가 많이 왔잖아요. 그래서 자기 전에 창문을 모두 닫았어요.
남편 : 그래요? 그럼 누가 물을 쏟았나?
엘레나 : 아니요. 물 쏟은 적 없어요.
남편 : 여보, 잠깐만 여기 좀 봐요. 창문하고 벽 사이에서 물이 새네요.
엘레나 : 어, 정말이네요. 어떻게 하지요? 당신 고칠 수 있어요?
남편 : 아니요. 이건 내가 못 고쳐요. 수리 기사를 불러야 될 거 같아요.
엘레나 : 알겠어요. 제가 이따 오후에 연락해 볼게요.
남편 : 수리 기사 오면 화장실 세면대도 고쳐 달라고 해요. 아까 세수하는데 물이 잘 안 내려가더라고요. 막힌 거 같아요.
Vocabulary / Từ vựng
젖다 = to get wet / bị ướt
갈아시다 = to change (socks) / thay (tất)
닦다 = to clean, wipe / lau (dọn)
물을 쏟다 = pour the water / đổ nước
수리 기사 = repairman / thợ sửa, nhân viên sửa chữa
화장실 세면대 = basin / bồn rửa mặt
6. 읽기 / Reading
Q: 김치냉장고 관련 문의 드립니다.
김치냉장고가 이상합니다. 제일 낮은 온도를 선택해도 온도가 내려가지 않습니다. 그래서 내년 봄까지 먹으려고 담근 김장이 벌써 다 익어 버렸습니다. 전원은 잘 켜지는데 도대체 어디가 고장 난걸까요? 답변 부탁드립니다.
Re: 한국전자 서비스센터입니다. 제품 사용 중에 불편을 드려서 죄송합니다. 저희 한국전자에서는 수리 기사가 직접 방문해서 무료로 점검 및 수리를 해 드리고 있으니, 이 출장 서비스를 받아 보실 것을 권해 드립니다. 예약은 저희 ‘한국전자사이버센터 (http://koreasvc.co.kr)’에서 하실 수 있습니다. ‘출장 서비스’를 선택하신 후 제품과 고장 내용, 연락처를 남겨 주시면 고객님이 원하는 시간을 예약하실 수있습니다. 고객센터 1588-1111로 연락하셔도 예약이 가능합니다.
Q: Câu hỏi liên quan đến tủ lạnh để kim chi.
Tủ lạnh để kimchi nhà tôi rất lạ. Dù tôi chọn nhiệt độ thấp nhất thì nhiệt độ cũng không giảm. Thế nên kim chi muối định để ăn cho đến mùa xuân năm tới đã chín cả rồi. Dù điện vẫn có thì rốt cuộc bị hỏng chỗ nào vậy? Làm ơn giải đáp giùm ạ.
Re: Đây là trung tâm dịch vụ Korea Electronics. Xin lỗi quý khách vì đã gây ra bất tiện trong khi sử dụng sản phẩm. Tại Korea Electronics, chúng tôi có nhân viên trực tiếp đến kiểm tra miễn phí và sửa chữa cho quý khách, chúng tôi khuyến khích quý khách sử dụng dịch vụ tại nhà này. Quý khách có thể đặt hẹn với chúng tôi tại trung tâm Korea Electronics cyber (http://koreasvc.co.kr). Sau khi chọn “dịch vụ đến tận nhà”, để lại thông tin sản phẩm, nội dung hư hỏng và số liên lạc, quý khách có thể đặt thời gian hẹn. Quý khách cũng có thể đặt lịch hẹn qua trung tâm khách hàng 1588-1111.
Vocabulary / Từ vựng
김치냉장고 = Kimchi refrigerator / tủ lạnh để kimchi
익다 = ripe / chín
김장 = gimjang / kimchi muối
도대체 = how on earth / rốt cục, tóm lại
점검 = inspection / kiểm tra
출장 서비스 = on-site service / sửa tại nhà, sửa tận nơi
권하다 = recommend, suggest / đề xuất, khuyến khích
예약 = reserve / đặt trước, hẹn trước
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture
한국의 수리 서비스
1. 무상 서비스 받을 수 있는 기간은?
모든 전자 제품은 품질 보증 기간이 정해져 있어서 그간 안에 고장이 나면 무료로 수리를 받을 수 있다. 이때 반드시 품질 보증서를 가지고 가야 한다. 그렇지만 제품에 따라 보증 기간에는 차이가 있다. 컴퓨터 등 일반 전자 제품의 보증 기간은 보통 1년, 에어컨 등 계절 제품의 보증 기간은 2년이다.
2. 무상 서비스? 유상 서비스?
무상 서비스
• 품질 보증 기간 이내에 전자 제품을 정상적으로 사용하는 중에 고장이 난 경우
• 비용을 내고 수리를 받았는데, 2개월 이내에 다시 같은 고장이 난 경우
유상 서비스
• 품질 보증 기간이라도 사용자가 사용 방법을 지키지 않았거나 제품을 떨어뜨리는 등의 실수로 고장이 난 경우
Dịch vụ sửa chữa ở Hàn Quốc
1. Thời hạn có thể nhận dịch vụ miễn phí?
Tất cả các đồ điện tử đều được quy định thời hạn bảo hành chất lượng nên trong thời gian đó nếu bị hỏng hóc thì có thể nhận được sửa chữa miễn phí. Trong thời này nhất định phải mang theo giấy bảo hành chất lượng. Tuy nhiên tùy vào mỗi loại hàng hóa mà thời hạn bảo hành khác nhau. Thời hạn bảo hành của những đồ điện tử thông thường như máy tính thường là 1 năm, các sản phẩm theo mùa như điều hòa thì thời hạn bảo hành là 2 năm.
2. Dịch vụ miễn phí? Và có phí?
Dịch vụ miễn phí
• Trường hợp trong thời gian bảo hành chất lượng sản phẩm điện tử đang hoạt động ở trạng thái bình thường thì xảy ra hư hỏng
• Trường hợp đã trả phí sửa chữa nhưng trong vòng 2 tháng lại bị hỏng giống như lỗi cũ.
Dịch vụ có phí
• Trường hợp dù vẫn còn thời gian bảo hành chất lượng nhưng bị hư hỏng do lỗi người dùng không sử dụng đúng cách hoặc làm rơi sản phẩm.
Vocabulary / Từ vựng
전자 제품 = electronic products/ đồ điện tử
품질 보증 기간 = warranty period / thời gian bảo hành chất lượng
정해지다 = to be fixed, to be set / được quy định
이때 = at this time / trong thời gian này
보증서 = guarantee (certificate) / giấy bảo hành
계절 제품 = seasonal product / sản phẩm theo mùa
비용을 내다 = pay the service / trả phí
8. 쓰기/ Writing task
메모를 바탕으로 수리 및 출장서비스를 신청하는 글을 써 보세요.